Rub someone's nose in the dirt informal verb phrase
Liên tục nhắc lại việc làm sai hoặc lỗi của ai, xát muối vào nỗi đau của ai.
I realize that we lost, so there's no need to rub my nose in the dirt. - Tôi biết rằng chúng ta đã bị lạc, vì vậy không cần thiết phải nhắc lại lỗi này của tôi đâu.
They kept rubbing my nose in the dirt even though I was not the one who made that poor decision. - Họ cứ nhắc lại lỗi lầm đó của tôi mặc dù tôi không phải là người đã đưa ra quyết định tồi tề đó.
Chó chê mèo lắm lông; lươn ngắn lại chê chạch dài; nồi chê niêu nhọ
Nói những điều tồi tệ về ai đó.
Nếu một người bị “brought down a notch (or two)”, họ sẽ bị hạ thấp lòng kiêu hãnh hoặc cái tôi của họ.
Để làm bẽ mặt, làm nhục ai đó hoặc để cho ai đó thấy rằng họ không quan trọng như họ nghĩ
Động từ "rub" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này đã được sử dụng từ giữa thế kỷ 19, được dựa trên một giả định sai lầm rằng cách tốt nhất để huấn luyện một con chó con tại nhà là tự cho nó ngửi chính phân hoặc nước tiểu của nó sau khi nó đi vệ sinh trong nhà xong.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!