Rule the roost British American informal
My grandma is the person who rules the roost in the family. - Bà tôi là người đứng đầu trong gia đình.
'Men still rule the roost and make more money' is the outdated thought. - 'Đàn ông vẫn là người thống trị và kiếm được nhiều tiền hơn' là một suy nghĩ đầy cổ hủ.
nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.
1. Chiếm giữ hoặc kiểm soát ai đó, thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội
2. Nhanh chóng có được danh tiếng hoặc thành công to lớn ở một nơi, trong một lĩnh vực hoặc với một nhóm người nhất định
Bị kiểm soát bởi một người hoặc một cái gì đó
Kiểm soát ai đó một cách hoàn toàn.
Ai đó bị lấn lướt hoặc sống dưới quyền ai, đặc biệt là bởi vợ của mình
Cụm từ bắt đầu với "động từ", cần cẩn thận với sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ.
Nguyên bản của 'rule the roost' là 'rule the roast', được sử dụng rộng rãi từ giữa thế kỷ thứ 16. Rule the roast ban đầu được dùng để diễn tả phần thịt xiên được cắt bởi chủ nhà, và là món chính ông chiụ trách nhiệm phụ trách. Nói cách khác, cụm từ dùng để ám chỉ người quan trọng nhất trong buổi tiệc.Rule the roost, được phát hiện vào giữa thế kỷ thứ 18, hiện nay đã được sử dụng rộng rãi và thay thế cho phiên bản 'rule the roast' lúc đầu. 'Rule the roost' theo nghĩa đen dùng chỉ việc chú gà trống quyết định cô gà mái nào sẽ được đứng bên cạnh chú ta ở trong sân.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.