Run afoul of (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "run afoul of (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-01-04 06:01

Meaning of Run afoul of (someone or something)

Run afoul of (someone or something) verb phrase

Được sử dụng khi thuyền hoặc tàu va chạm với một cái gì đó

The boat has run afoul of the massive stone during the storm. - Con thuyền đã va chạm với tảng đá lớn trong cơn bão.

The vessel ran afoul of the icebergs and could not move. - Con tàu bị mắc kẹt giữa những tảng băng trôi và không thể di chuyển được.

Được sử dụng khi một người làm điều gì đó mà họ không được phép làm, đặc biệt là không tuân theo các quy tắc hoặc luật pháp

She ran afoul of the university and got kicked out for plagiarizing. - Cô ấy đã vi phạm quy định trường đại học và bị đuổi học do ăn cắp ý tưởng.

Players who run afoul of the rules will be expelled from the pitch. - Cầu thủ vi phạm luật sẽ bị đuổi khỏi sân.

Other phrases about:

bash (someone's) brains in

Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong

the British disease

Được sử dụng để chỉ thời kỳ kinh tế đình trệ gây khó khăn cho người dân, chính phủ hoặc xã hội Anh trong những năm 1970 và đầu những năm 1980

fly into (someone or something)

Đâm vào hay va vào ai hoặc thứ gì đó khi đang di chuyển trên không

 

smurf attack

Dạng tấn công từ chối dịch vụ.

show (someone) the back of (one's) hand

Khiển trách ai đó, khinh bỉ ai đó; đánh ai đó với mặt sau của bàn tay.

 

 

 

 

 

 

 

Grammar and Usage of Run afoul of (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • run afoul of (someone or something)
  • runs afoul of (someone or something)
  • ran afoul of (someone or something)
  • to run afoul of (someone or something)
  • running afoul of (someone or something)

Động từ "run" nên được chia theo thì của nó. 
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode