Run against the grain In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "run against the grain", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-01-05 01:01

Meaning of Run against the grain

Synonyms:

buck the trend

Run against the grain verb phrase

Động từ "run" có thể thay bằng "go".

Làm điều gì đó trái với các quy tắc thông thường

Bruno always runs/goes against the grain because he thinks he's a special guy. - Bruno luôn luôn ngược đời bởi vì cậu ấy nghĩ mình là một người đặc biệt.

Somehow it runs/goes against the grain to decide not to get married. - Việc quyết định không kết hôn thì cũng hơi ngược đời.

Other phrases about:

you wouldn't read about it

Được sử dụng để nhấn mạnh rằng điều gì đó khó tin, bất thường hoặc lố bịch đến mức bạn sẽ không thể nhìn thấy nó trong các câu chuyện và rõ ràng là không thể xảy ra trong cuộc sống thực

an odd/a queer fish

Dùng để mô tả người suy nghĩ hoặc hành động một cách kì lạ, hoặc người không bình thường và lập dị

off key

1. Nghĩa đen Lạc nhịp.
2. Kỳ lạ hoặc bất thường.

Grammar and Usage of Run against the grain

Các Dạng Của Động Từ

  • run against the grain
  • runs against the grain

Động từ "run" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Run against the grain

Thớ gỗ. (Nguồn: GeorgeHill)

Cụm từ có nguồn gốc từ đường thớ tự nhiên của gỗ. Khi người thợ mộc muốn xẻ gỗ, họ có thể làm việc này dễ dàng bằng cách cắt dọc theo thớ gỗ, chứ không phải cắt theo hướng ngược lại.

Tuy nhiên, cụm từ này trở nên phổ biến nhờ vào Shakespearse và cụm từ xuất hiện trong vở kịch Coriolanus năm 1607:

"Than what you should, made you against the grain

 To voice him consul: lay the fault on us."

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode