Run back In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "run back", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-23 07:03

Meaning of Run back

Synonyms:

wind back

Run back verb phrase

Trở lại nơi nào đó một cách nhanh chóng

A: Where is my book? You promised to give it back to me today, right? B: Oh, no. I forgot it. Wait for me a bit. I will run back home to take it. - A: Sách của tớ ở đâu? Hôm nay cậu đã hứa sẽ trả lại cho tớ đúng không? B: Ồ, không. Tớ đã quên mất. Chờ tôi một chút. Tớ sẽ chạy lại về nhà để lấy nó.

He is gasping for air after running back home from school to take his bag. - Cậu ấy đang thở hổn hển sau khi chạy về nhà để lấy cặp.

Halfway to the office, I ran back home because I had forgotten to lock the door. - Đến văn phòng được nửa đường, tôi chạy về nhà vì quên khóa cửa.

Đưa một ai đó trở lại một nơi nào đó, nhất là bằng ô tô

Halfway to the airport, I asked the driver to run me back home because I had forgotten my suitcase. - Đến sân bay được nửa đường, tôi yêu cầu tài xế chở tôi về nhà vì tôi để quên vali.

Could you please run me back to the office? - Bạn có thể vui lòng đưa tôi trở lại văn phòng không?

Tua lại từ đầu hoặc một đoạn băng hình hoặc băng ghi âm

Ok, let's run the recording back to listen one more time. - Ok, chúng ta hãy chạy lại bản ghi âm để nghe thêm một lần nữa.

The police are running the video back to the part where the theft picked the lock. - Cảnh sát đang tua lại đoạn băng lúc mà tên trộm đã phá ổ khóa.

(Trong bóng bầu dục Mỹ) Chạy từ cuối sân mình về phía cuối sân đối thủ của trong khi cầm bóng.

He got the ball and tried to run it back but failed. - Anh ấy nhận được bóng và cố gắng mang nó chạy từ đầu sân đến cuối sân nhưng không thành công.

Only a few athletes in the history of this game ran the ball back smoothly as he did. - Chỉ có một vài vận động viên trong lịch sử của trò chơi này cầm bóng chạy từ đầu sân đến cuối sân trơn tru như anh ta.

Other phrases about:

beat feet

Bỏ chạy

move like the wind
Chạy hoặc di chuyển cực kỳ nhanh
double back

Quay lại đường bạn đã đến

tear round

Đi hay di chuyển một cách nhanh chóng và vội vàng quanh một nơi nào đó.

leg it

Chạy thật nhanh, nhất là khi để thoát khỏi ai đó hoặc việc gì đó

Grammar and Usage of Run back

Các Dạng Của Động Từ

  • ran back
  • running back
  • runs back

Động từ "run" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Run back

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode