Run riot phrasal verb
Cư xử, hành động không kiểm soát được.
My older sister had run riot and scolded me a lot. - Chị gái tôi không kiểm soát được và mắng tôi rất nhiều.
The man run riot and drank a lot. - Người đàn ông mất kiểm soát và uống rượu rất nhiều.
Sử dụng khi bạn có nhiều ý tưởng mới lạ và thú vị.
The engineer's imagination run riot with assembling electronic components. - Trí tưởng tượng của kỹ sư có nhiều ý tưởng thú vịtrong việc lắp ráp các linh kiện điện tử.
My friend's imagination run riot with her presentation. - Bạn tôi có nhiều ý tưởng lạ và hay với bài thuyết trình của cô ấy.
Để nói về cây phát triển một cách vượt tầm kiểm soát.
This grass grows very fast and runs riot. We are tired of clearing it. - Loại cỏ này mọc rất nhanh và phát triển vượt tầm kiểm soát. Chúng tôi mệt mỏi với dọn dẹp nó.
The rose tree I has cultivated has run riot. - Cây hồng mà tôi chăm bón lớn một cách vượt tầm kiểm soát.
Đánh đập
Khiến ai đó cảm thấy khó chịu và bực bội
Bạn nói những lời khuyên hoặc ý kiến trái ngược nhau về cùng một điều trong các tình huống khác nhau
Giúp hoặc thuyết phục ai đó để họ bắt đầu suy nghĩ một cách thấu đáo (về điều gì đó).
Nếu ai đó "buy a/(one's) wolf ticket", họ phản ứng gây gắt với những lời đe dọa bạo lực hoặc những lời khoe khoang của một người.
The verb "run" should be conjugated according to its tense.
My imagination was running riot, thinking of all the ways that I could earn a living. - Tôi tưởng tượng vượt kiểm soát và nghĩ về mọi cách để tôi có thể kiếm sống.
Nhiều nguồncho thấy cụm từ này có nguồn gốc vào đầu thế kỷ 16.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him