Run the rule over someone In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "run the rule over someone", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-01-27 12:01

Meaning of Run the rule over someone

Synonyms:

breath down one's neck

Run the rule over someone British phrase

Xem xét, đánh giá một người nào đó một cách cẩn thận và kỹ lưỡng để xem họ có xứng đáng hay không

You must run the rule over the new employees to make sure that they follow the correct procedure. - Bạn phải giám sát các nhân viên mới để đảm bảo rằng họ làm theo đúng quy trình.

The examiner is running the rule over all contestants to see to it that they don't cheat in the exam. - Giám thị đang quan sát tất cả các thí sinh để chắc chắn họ không gian lận trong kỳ thi.

They are running the rule over students playing sports to know if there is anyone having athletic prowess. - Họ đang quan sát học sinh chơi thể thao để biết liệu có ai có năng lực thể thao hay không.

Other phrases about:

explore every avenue

Khám phá hoặc điều tra mọi khả năng có thể

go over/through something with a fine-tooth/fine-toothed comb

Dùng để mô tả hành động xem xét kỹ lưỡng một thứ gì đó.

booty check

Được sử dụng để chỉ việc khám xét phần bên dưới của một người để tìm thứ gì đó được giấu ở đó, thường là chất ma tuý.

follow up

1. Được sử dụng khi một người cố gắng tìm hiểu thêm về điều gì đó đã được đề cập.

2. Được sử dụng khi một người bổ sung điều gì đó cho những gì anh ta đã làm để đảm bảo đạt được mục tiêu.

3. Được sử dụng khi kiểm tra sức khỏe của một người đã được thăm khám, điều trị để biết liệu cách thức đó có hiệu quả hay không.

shoot full of holes

Đầy sai sót.

Grammar and Usage of Run the rule over someone

Các Dạng Của Động Từ

  • running the rule over someone
  • ran the rule over someone

Động từ "run" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Run the rule over someone

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode