Running on fumes phrase verb informal
The company had been running on fumes for months, we'd better close it. - Công ty đã phải cố gắng duy trì hoạt động với rất ít tài nguyên còn lại trong mấy tháng gần đây rồi, chúng ta nên đóng cửa nó thôi.
Due to a sleepless night, I am running on fumes today at work. - Bởi vì một đêm mà ngủ mà hôm nay tôi đã phải vật vờ làm việc dù rất kiệt sức tại chỗ làm.
Nói khi bạn quá mệt mỏi để làm một điều gì đó
Hoàn toàn mệt mỏi.
Được sử dụng khi một người bị kiệt sức về tinh thần hoặc cảm xúc
Rất mệt mỏi vì bạn đã sử dụng quá nhiều cần sa.
Phát chán
Động từ "running" nên được chia theo đúng thì của nó.
(Nguồn ảnh: Enterprise Essentials - WordPress.com)
Thành ngữ này dùng để chỉ một chiếc ô tô gần hết xăng nhưng vẫn chạy.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.