Rush (one's) fences British verb phrase
Cụm từ là cách biểu đạt ẩn dụ của việc cưỡi ngựa. Khi bạn cưỡi ngựa, nếu như bạn "rush your fences" thay vì vượt qua các chướng ngại vật một cách đều đặn, có nghĩa là có khả năng bạn sẽ bị ngã.
Diễn tả tình huống khi ai đó vội vàng làm gì; anh/ cô ấy hành động thiếu thận trọng và hấp tấp không suy nghĩ chín chắn, cẩn thận.
She accepted his proposal of marriage after dating for 4 months. Her parents were quite shocked and they thought that she had rushed her fences. - Cô ấy đã đồng ý lười cầu hôn của anh ấy sau khi hẹn hò bốn tháng. Bố mẹ cô đều sốc và họ nghĩ rằng con gái họ đã hành động hấp tấp.
He rushed his fences and purchased a fake diamond ring. - Anh ta đã quá hấp tập và đã mua chiếc nhẫn kim cương giả.
Được dùng để mô tả con ngựa khi nó tăng tốc tiếp cận hàng rào trước cú nhảy. Vì vậy không có đủ thời gian để vượt qua vật chắn.
It can be dangerous if your horse is inclined to rush his fences. - Có thể nguy hiểm nếu con ngựa của bạn có xu hướng tăng tốc khi lao qua hàng rào.
Một người cần hiểu các kỹ thuật cơ bản hoặc chi tiết chính của một thứ gì đó trước khi thực hiện các hành động đòi hỏi kỹ năng cao hơn
Nếu ai đó "zoom away/off", họ đang vội.
Làm việc gì hoặc đi đến đâu đó một cách vô cùng nhanh chóng, thường là vì đang sắp trễ hoặc đã trễ
Dành nhiều thời gian hơn để làm điều gì đó vì bạn đã bỏ bê việc đó
Động từ "rush" nên được chia theo thì của nó.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.