Sandbag verb slang
Khiến một người làm điều gì đó bằng vũ lực hoặc đe dọa
They sandbag these children to labor. - Họ ép những đứa trẻ này lao động vất vả.
Cố tình thể hiện kém để đánh lừa và chiếm lợi thế ai đó
I think you shouldn't sandbag your little brother. It's not very nice! - Tớ nghĩ cậu đừng nên giả bộ để lừa em cậu. Việc đó không hay ho đâu!
The Covid-19 pandemic didn't impact on the revenue of the company, but they still sandbagged. - Đại dịch Covid-19 không gây ảnh hưởng đến doanh thu của công ty, nhưng họ vẫn giả bộ thua lỗ.
I know he is sandbagging them. He just puts his guard down to fool his opponents. - Tôi biết anh ta đang nghi binh. Anh ấy chỉ đang buông lỏng phòng thủ để để lừa kẻ địch.
Duy trì sự chú ý của ai đó hoặc để họ chờ đợi trong một tình trạng không chắc chắn.
Rất không thành thật và dối trá
Cố tình che giấu bản chất, ý định hoặc mục đích thực sự của một người
1. Thực hiện điều gì đó ngu ngốc hoặc mạo hiểm
2. Thực hiện trò lừa bịp
Động từ "sandbag" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.