Save sb's bacon/neck informal verb phrase
Stacy saved my bacon when I was 16, and I still remember that moment until now. - Stacy đã cứu giúp tôi khỏi hoàn cảnh khó khăn năm tôi 16 tuổi, và tôi vẫn nhớ khoảnh khắc đó cho đến tận bây giờ.
You really saved my bacon by pointing out how dangerous my decision is. - Bạn thật sự đã cứu tôi khỏi hoàn hiểm cảnh bằng cách chỉ ra quyết định của tôi nguy hiểm như thế nào.
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
Không chi tiêu vượt quá tình hình tài chính của ai đó
Động từ "save" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1654. Vào thời điểm đó, thịt xông khói là một mặt hàng được đánh giá cao. Đó là lý do tại sao việc tiết kiệm thịt xông khói của một người cũng giống như giữ một thứ gì đó quý giá. Một biến thể của "save sb's bacon" là "save sb's neck", đã được sử dụng từ cuối những năm 1600.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him