Save somebody's/your neck/skin/hide In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "save somebody's/your neck/skin/hide", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-10-06 10:10

Meaning of Save somebody's/your neck/skin/hide

Synonyms:

save your/sb's bacon

Variants:

save (one's) skin

Save somebody's/your neck/skin/hide American informal verb phrase

Cụm từ có thể được diễn đạt là "save your (own) neck/skin/hide."  Theo cách diễn đạt này, bạn bảo vệ chính bản thân mình khỏi một tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn nào đó mà không cố gắng giúp đỡ những người khác.

Bảo vệ ai đó hoặc bản thân bạn khỏi một tình huống khó khăn hoặc nguy hiểm

 

During the COVID-19 pandemic, his business' revenue went down dramatically. Thanks to his sister's financial support, his business is still alive. She really saved his neck - Trong đại dịch COVID-19, doanh thu công ty anh ta giảm sút trầm trọng. Nhờ sự hỗ trợ tài chính của chị anh ta, công ty anh ấy vẫn hoạt động. Cô ấy thực sự đã giúp anh thoát nạn.

You really saved my hide, lending me money. - Cậu thực sự đã cứu tớ, khi cho tớ mượn tiền.

You are completely selfish when you lied to save your own neck. - Bạn hoàn toàn là kẻ ích kỷ khi đã nói dối để tự cứu bản thân mình.

Leaving the team was the only way I had to save my own skin at that point. - Rởi khỏi nhóm là cách duy nhất tôi đã phải làm để tự cứu lấy mình vào thời điểm đó.

Other phrases about:

Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
fall into shit and come up smelling like roses

Thoát khỏi tình huống xấu mà không mang tiếng xấu

the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

aided and abetted

Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật

to rip off the Band-Aid

Thực hiện một nhiệm vụ khó khăn hoặc khó chịu một cách thật nhanh chóng để tránh phải chịu đựng đau đớn lâu dài

Grammar and Usage of Save somebody's/your neck/skin/hide

Các Dạng Của Động Từ

  • saving somebody's/your neck/skin/hide
  • saved somebody's/your neck/skin/hide
  • saves somebody's/your neck/skin/hide
  • to save somebody's/your neck/skin/hide

Động từ "save" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Save somebody's/your neck/skin/hide

Cụm  "save your/somebody's skin/neck" bắt nguồn từ thập niên 1500. "Skin" trong ngữ cảnh này ám chỉ thân thể và "neck" ám chỉ việc treo đầu hoặc chặt đầu thời đó.

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode