Savor of In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "savor of", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-28 04:12

Meaning of Savor of

Savor of phrasal verb informal

Có hương vị hoặc mùi của một cái gì đó; có mùi vị tương tự như cái gì đó.

These poached peaches savoured of brandy. - Những trái đào ngâm này có hương vị của rượu mạnh.

Some assumed that it savored of an apple than a banana. - Một số cho rằng mùi vị nó giống như quả táo hơn là chuối.

Gợi lên hoặc gợi nhớ về điều gì đó; đưa một gợi ý hoặc hàm ý về điều gì đó.

Jane's remarks savour of hypocrisy. - Những nhận xét của cô ta thoáng giả nhân giả nghĩa.

His political views savour of fanaticism. - Quan điểm chính trị của ông ta có hơi hướng cuồng tin.

Other phrases about:

the nose knows

Một mùi không dễ chịu khiến cho điều gì đó rất rõ ràng

selling point

Tính năng của sản phẩm khiến mọi người muốn mua sản phẩm đó.

smell up

Làm cho một cái gì đó hoặc hoặc nơi nào đó đầy mùi hôi

the best of a bad bunch/lot

Người tốt nhất hoặc điều tốt nhất của một nhóm mà trong đó không ai hay không cái gì là tốt cả.

Mutt's nuts

Xuất sắc nhất

Grammar and Usage of Savor of

Các Dạng Của Động Từ

  • savored of
  • savoring of
  • savors of
  • to savor of

Động từ "savor" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode