Say so informal noun
Mệnh lệnh hoặc sự cho phép
My dog can understand some of my say-so. - Con chó của tôi có thể hiểu một số mệnh lệnh của tôi.
You can not enter the security area without say-so. - Bạn không thể vào khu vực an ninh mà không có sự cho phép.
I'm not allowed to go out late at night without my parents' say-so. - Tôi không được phép đi chơi khuya nếu không được bố mẹ cho phép.
Làm việc gì đó mà bạn được người khác yêu cầu làm
Hành động theo cách có thể ảnh hưởng đến người khác mà không có sự xin phép
1. Thông báo.
2. Gọi to nhằm thu hút sự chú ý của mọi người.
3. Đối chất với ai đó về những việc làm sai trái hoặc hành vi xấu.
4. Được dùng để nói rằng bạn tuyên chiến với ai đó.
5. Yêu cầu sự trợ giúp hoặc sự có mặt của ai đó.
6. Sử dụng cái gì đó, thường là tài năng hoặc phẩm chất.
7. Đặt hàng qua điện thoại.
Khỏe mạnh, đâu vào đó cả.
1. Thông báo.
2. Gọi to nhằm thu hút sự chú ý của mọi người.
3. Đối chất với ai đó về những việc làm sai trái hoặc hành vi xấu.
4. Được dùng để nói rằng bạn tuyên chiến với ai đó.
5. Yêu cầu sự trợ giúp hoặc sự có mặt của ai đó.
6. Sử dụng cái gì đó, thường là tài năng hoặc phẩm chất.
7. Đặt hàng qua điện thoại.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.