Scandal sheet In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "scandal sheet", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-11-07 12:11

Meaning of Scandal sheet

Synonyms:

gutter press , tabloid

Scandal sheet American noun

Được sử dụng để chỉ một tờ báo hoặc tạp chí tập trung vào các vụ bê bối hoặc tin đồn; báo lá cải

Why do so many people like to read scandal sheets?. - Tại sao có nhiều người thích đọc báo lá cải?

I never read scandal sheets. It's a load of nonsense. - Tôi không bao giờ đọc báo lá cải. Nó toàn chuyện nhảm nhí.

Other phrases about:

No News is Good News
Thành ngữ này có nghĩa là: nếu bạn không nghe tin gì cả thì ắt hẳn rằng không có chuyện gì xấu đã xảy ra (Nếu có tin xấu thì bạn đã nghe rồi)
Anything Doing?
Để hỏi xem có điều gì đặc biệt / bất kỳ tin tức nào đang xảy ra không
is that a threat or a promise?

Bạn đang thông báo tin tốt hay tin xấu vậy?

Grammar and Usage of Scandal sheet

Noun Forms

  • a scandal sheet
  • scandal sheets
  • the scandal sheet
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode