Scandal sheet American noun
Được sử dụng để chỉ một tờ báo hoặc tạp chí tập trung vào các vụ bê bối hoặc tin đồn; báo lá cải
Why do so many people like to read scandal sheets?. - Tại sao có nhiều người thích đọc báo lá cải?
I never read scandal sheets. It's a load of nonsense. - Tôi không bao giờ đọc báo lá cải. Nó toàn chuyện nhảm nhí.
Bạn đang thông báo tin tốt hay tin xấu vậy?
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.