Scared silly In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "scared silly", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-08-07 04:08

Meaning of Scared silly

Synonyms:

scared the pants off , scared to death

Scared silly American phrase slang

Vô cùng sợ hãi.

Not gonna lie, we were scared silly when you came out of nowhere. - Thú thật thì, cậu bỗng dưng xuất hiện làm tụi tớ sợ chết đi được.

Dude, knock it off! Haven't you scared me silly the last time wasn't enough? - Cậu thôi trò đó đi! Lần trước cậu đã làm tớ sợ chết khiếp chưa đủ hả?

Other phrases about:

Shaking Like a Leaf

Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.

like a rabbit (caught) in (the) headlights

Sợ sệt, bối rối và ngạc nhiên đến nỗi bạn không thể suy nghĩ hoặc làm bất cứ gì

to scare the hell out of
Gây sốc, làm bất ngờ hoặc sợ hãi một ai đó một cách rất đột ngột và nghiêm trọng
be scared shitless

Cực kỳ sợ hãi

have a yellow streak down one’s back

Được dùng để mô tả ai đó nhát gan hay hèn nhát

Origin of Scared silly

Sợ chết khiếp. (Nguồn: Pinterest)

Phiên bản đầu tiên của cách nói cường điệu này là cụm từ "to be scared or frightened out of one's wits," xuất hiện trên giấy trắng mực đen vào năm 1697:

“Distracted and frighted out of his wits” (Bishop Simon Patrick, Commentary).

Sau này cụm từ được thay thế bằng "scared silly" với nét nghĩa tương đồng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode