Scared stiff saying phrase informal figurative slang
Rất sợ, sợ hãi đến chết đi sống lại, đến sững sờ.
I was scared stiff, too, of course, but I tried not to think about that incident. - Dĩ nhiên, tôi cũng sợ cứng người nhưng tôi cố không nghĩ về vụ việc đó.
I was scared stiff when he pointed a gun at me. - Tôi sợ chết cứng người khi hắn ta chĩa súng vào tôi.
Whenever she has the injection, she is scared stiff. - Mỗi khi tiêm thuốc, con bé đều sợ đến chết khiếp.
Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.
Được dùng để nói rằng ai đó rất sợ sệt hoặc lo lắng
Cực kỳ sợ hãi
Rất sợ hãi.