Scared stiff In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "scared stiff", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-01-07 04:01

Meaning of Scared stiff

Scared stiff saying phrase informal figurative slang

Rất sợ, sợ hãi đến chết đi sống lại, đến sững sờ.

I was scared stiff, too, of course, but I tried not to think about that incident. - Dĩ nhiên, tôi cũng sợ cứng người nhưng tôi cố không nghĩ về vụ việc đó.

I was scared stiff when he pointed a gun at me. - Tôi sợ chết cứng người khi hắn ta chĩa súng vào tôi.

Whenever she has the injection, she is scared stiff. - Mỗi khi tiêm thuốc, con bé đều sợ đến chết khiếp.

Other phrases about:

Shaking Like a Leaf

Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.

to scare the hell out of
Gây sốc, làm bất ngờ hoặc sợ hãi một ai đó một cách rất đột ngột và nghiêm trọng
shake in one's shoes/boots

Được dùng để nói rằng ai đó rất sợ sệt hoặc lo lắng

be scared shitless

Cực kỳ sợ hãi

scared silly

Rất sợ hãi.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode