Schiz(z) out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "schiz(z) out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-11 04:11

Meaning of Schiz(z) out

Schiz(z) out slang

"Schiz" là chữ viết tắt của "schizophrenia".

Mất kiểm soát tinh thần; trở nên rất lo lắng, khó chịu hoặc sợ hãi

His mother schized out after he had killed himself. - Mẹ anh ta đã bị kích động mạnh sau khi anh ta tự tử.

She would schiz out if she knew what you did to her. - Cô ấy sẽ phát điên nếu cô ấy biết những gì bạn đã làm với cô ấy.

They schized out when they heard the news. - Họ đã sợ hãi khi biết tin.

Other phrases about:

not a dry eye in the house

Tất cả mọi người tham gia một trò chơi, buổi biểu diễn, cuộc hội họp v.v. đều khóc.

lose (one's) buttons

Trí lực sút kém hoặc loạn trí; trở nên rối loạn sức khỏe tâm thần

As happy as a sandboy
Cực kỳ phấn khích, vui vẻ, vui mừng.
drop (one's) bundle

Cảm thấy tuyệt vọng hoặc mất kiểm soát cảm xúc

Tickled Pink

Rất vui vẻ hoặc hết sức hài lòng về cái gì đó

Grammar and Usage of Schiz(z) out

Các Dạng Của Động Từ

  • schized out
  • schizes out
  • schizing out
  • to schiz out

Động từ "schiz" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode