Scratch beneath the surface In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "scratch beneath the surface", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-01-04 03:01

Meaning of Scratch beneath the surface

Synonyms:

look beneath the surface

Scratch beneath the surface verb phrase

Tập trung sâu hơn vào các khía cạnh của một cái gì đó hơn là các phần đã minh bạch hay rõ ràng

Scratch beneath the surface and you will find the problem of the contract. - Hãy nghiên cứu một cách kỹ lưỡng rồi bạn sẽ tìm ra vấn đề của hợp đồng.

Remember to scratch beneath the surface before making a conclusion. - Nên nhớ nhìn vào những khía cạnh sâu xa trước khi đưa ra một quyết định.

If you scratch beneath the surface of this matter you will find a more satisfactory solution. - Nếu bạn chịu khó tìm tòi sâu hơn về vấn đề này bạn sẽ tìm ra một cách giải quyết thỏa đáng hơn.

Other phrases about:

on mature reflection/consideration

Sau khi đã suy nghĩ cẩn thận về điều gì đó trong một thời gian dài.

from A to izzard

Từ đầu đến cuối.

go over/through something with a fine-tooth/fine-toothed comb

Dùng để mô tả hành động xem xét kỹ lưỡng một thứ gì đó.

do (something) up brown

Làm điều gì đó kỹ lưỡng, xuất sắc hoặc hoàn hảo

Grammar and Usage of Scratch beneath the surface

Các Dạng Của Động Từ

  • scratches beneath the surface
  • scratched beneath the surface
  • scratching beneath the surface

Động từ "scratch" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode