Scratch beneath the surface verb phrase
Tập trung sâu hơn vào các khía cạnh của một cái gì đó hơn là các phần đã minh bạch hay rõ ràng
Scratch beneath the surface and you will find the problem of the contract. - Hãy nghiên cứu một cách kỹ lưỡng rồi bạn sẽ tìm ra vấn đề của hợp đồng.
Remember to scratch beneath the surface before making a conclusion. - Nên nhớ nhìn vào những khía cạnh sâu xa trước khi đưa ra một quyết định.
If you scratch beneath the surface of this matter you will find a more satisfactory solution. - Nếu bạn chịu khó tìm tòi sâu hơn về vấn đề này bạn sẽ tìm ra một cách giải quyết thỏa đáng hơn.
Sau khi đã suy nghĩ cẩn thận về điều gì đó trong một thời gian dài.
Từ đầu đến cuối.
Dùng để mô tả hành động xem xét kỹ lưỡng một thứ gì đó.
Làm điều gì đó kỹ lưỡng, xuất sắc hoặc hoàn hảo
Động từ "scratch" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.