Screw yourself up to concert pitch In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "screw yourself up to concert pitch", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-03-29 10:03

Meaning of Screw yourself up to concert pitch

Screw yourself up to concert pitch spoken language verb phrase

Được dùng để mô tả việc chuẩn bị cho mọi tình huống bất trắc có thể xảy ra. 

Because this is the first time I travel on my own, so I screw myself up to concert pitch. - Bởi vì đây là lần đầu tiên tôi đi du lịch một mình, vì vậy tôi đã chuẩn bị rất tươm tất cho mình.

I tried to screw myself up to concert pitch, but the more I do it, the more I mess up things. - Tôi đã cố gắng chuẩn bị tươm tất nhất có thể, nhưng càng như vậy, tôi càng làm mọi thứ rối tung lên.

I know my mom loves me. But I'm kind of uncomfortable when my mom screws herself up to concert pitch for me all the time. - Tôi biết mẹ thương tôi. Nhưng tôi thực sự không thoải mái khi mẹ tôi lúc nào cũng chăm lo mọi thứ cho tôi từ đầu đến chân như vậy.

Moving to live apart from home for the first time, I start screwing myself up to concert pitch. - Lần đầu tiên sống xa gia đình, tôi đã bắt đầu tập chăm lo cho mình mọi thứ có thể.

Other phrases about:

poise themselves for

Chuẩn bị cho việc gì đó

steel (someone or oneself) against (someone or something)

Chuẩn bị tinh thần và cảm xúc để chịu đựng ai đó hoặc điều gì đó

do (one's) homework

Dành thời gian tìm hiểu nhiều về một chủ đề hoặc một chủ đề, đặc biệt là trước một cuộc họp, một bài phát biểu, bạn phải bày tỏ ý kiến của mình về chủ đề hoặc chủ đề đó.
 

Grammar and Usage of Screw yourself up to concert pitch

Các Dạng Của Động Từ

  • screw yourself up to concert pitch
  • screwed yourself up to concert pitch
  • screwing yourself up to concert pitch
  • screws yourself up to concert pitch

Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode