Seal (one's) fate In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "seal (one's) fate", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-11-09 07:11

Meaning of Seal (one's) fate

Synonyms:

blow up in someone face , be someone’s undoing

Seal (one's) fate verb phrase

Nếu bạn nói rằng một sự kiện hoặc một tình huống nào đó seals your fate, có nghĩa là một điều không mấy dễ chịu chắc chắn sẽ xảy ra với bạn.

From the moment I got in the car, my fate was sealed. - Ngay từ khi bước lên xe, số phận của tôi đã được định đoạt.

Jane failed the entrance exam, which sealed his fate and deprived him of entering university. - Jane đã trượt kỳ thi tuyển sinh đầu vào, điều đó đã định đoạt số phận anh ấy, nó tước đi cơ hội vào đại học của anh.

His bad decision sealed our fate. - Quyết định tồi tệ của anh ta đã quyết định số phận của chúng tôi.

Other phrases about:

that's the way the ball bounces

Mọi thứ diễn ra đúng như cách nó nên diễn ra, đặt biệt những chuyện xấu và bạn không thể làm gì được và không có lí do gì để buồn vì chuyện đó cả.

It Was Written in the Stars

Được sử dụng để nói rằng một cái gì đó đã được định sẵn để xảy ra

Grammar and Usage of Seal (one's) fate

Các Dạng Của Động Từ

  • seal (one's) fate
  • seals (one's) fate
  • sealed (one's) fate
  • sealing (one's) fate

Động từ "seal" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode