Search high and low (for someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "search high and low (for someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-09-28 11:09

Meaning of Search high and low (for someone or something)

Synonyms:

turn inside out

Variants:

hunt high and low (for someone or something) , look high and low (for someone or something)

Search high and low (for someone or something) verb phrase

Cố gắng tìm kiếm ai đó hoặc cái gì đó ở khắp mọi nơi

I give up! I've searched high and low for that book, but I still can't find it. - Tớ chịu thua! Tớ lục tung khắp mọi nơi rồi mà vẫn không tìm thấy quyển sách đó.

Where have you been? I've been searching high and low for you all day. - Cậu đã ở đâu vậy? Cả ngày hôm nay tớ kiếm cậu khắp mọi nơi đấy.

We've been searching high and low for a dining table that matches our house interior. - Chúng tôi đang tìm kiếm một chiếc bàn ăn phù hợp với nội thất trong nhà.

Other phrases about:

cut eyes at (someone or something)

Nhìn một cách nhanh chóng; nhìn thoáng qua

cast around for (someone or something)

Nếu một người "casts around for someone or something", anh/cô ấy nhìn xung quanh tìm kiếm cái gì/ai đó, hoặc tìm kiếm một ý tưởng.

steely gaze

Một cái nhìn kéo dài, mạnh mẽ và kiên quyết, đặc biệt khi một người đang bày tỏ sự không bằng lòng hoặc không hài lòng

peer through (something)

Nhìn qua một thứ gì đó chẳng hạn như cửa sổ, sương mù, ống nhòm, v.v.

fish around

Tìm kiếm, mò mẫm thứ gì đó.

Grammar and Usage of Search high and low (for someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • searches high and low (for someone or something)
  • searched high and low (for someone or something)
  • searching high and low (for someone or something)

Động từ "search" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode