See one in phrasal verb informal
Chỉ cho ai hoặc đi cùng ai đó vào (một nơi nào đó), đặc biệt là với tư cách chính thức.
Jack, could you help me to see our guests in? - Jack, cậu có thể giúp tớ dẫn khách vào không?
Our manager will see you in. - Quản lý của chúng tôi sẽ dẫn bạn vào.
Nhận thấy hoặc đánh giá cao một đặc điểm hoặc đặc trưng ở ai đó hoặc điều gì.
I can see a lot of potential in Masha, but she needs to make more efforts. - Tôi có thể thấy được Masha có rất nhiều tiềm năng, nhưng cô ấy cần phải nỗ lực nhiều hơn nữa.
My father just sees my weakness in me. He never understands me. - Bố tôi chỉ toàn nhìn thấy khuyết điểm ở tôi. Ông ấy không bao giờ hiểu tôi.
Đi cùng ai đó hoặc hộ tống ai đó đến địa điểm cao hay vị trí hơn
Thể hiện mãnh liệt những cảm xúc tiêu cực của một người.
Diễn tả hành động đưa ai về nhà.
Đi với ai đó để chỉ cho họ đường vào phòng hoặc tòa nhà.
Công khai bày tỏ cảm xúc hoặc tình cảm của mình đối với ai đó.
Động từ "see" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him