See pink spiders In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "see pink spiders", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-09-26 12:09

Meaning of See pink spiders

Variants:

see pink elephants , see snakes

See pink spiders verb phrase

Ảo giác hoặc nhìn thấy những thứ không thực sự có, đặc biệt là khi say rượu

After drinking only two bottles of beer, I started to see pink spiders. - Sau khi uống khoảng hai chai bia, tôi đã bắt đầu nhìn thấy ảo giác.

Seeing pink spiders is a common symptom of acute alcohol intoxication. - Nhìn thấy ảo giác là một triệu chứng phổ biến của nhiễm độc rượu cấp tính.

Stop drinking so much, otherwise you will see pink spiders. - Đừng uống nhiều nữa, nếu không cậu sẽ xuất hiện tình trạng thấy ảo giác đấy.

Other phrases about:

Rosie Lea
Trà
what's your poison

Bạn muốn uống gì? 

lift (one's) elbow

Uống rượu

bust (some) suds

1. Dùng để chỉ hành động uống bia
2. Dùng để chỉ hành động rửa bát
 

drink, laugh, etc. yourself silly
Uống say, cười, vv... đến nỗi không ý thức được hành vi của mình

Grammar and Usage of See pink spiders

Các Dạng Của Động Từ

  • saw pink spiders
  • see pink spiders
  • seeing pink spiders
  • seen pink spiders
  • sees pink spiders

Động từ "see" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode