See/think fit (to do something) phrase
Nghĩ rằng nó là phù hợp, có thể chấp nhận được hoặc đúng để làm điều gì đó.
I don't think fit to wear such flashy clothes to the funeral. - Tôi nghĩ không phù hợp để mặc những bộ quần áo hào nhoáng như vậy đến đám tang.
I saw fit to help Mary. However, when I realized that she was trying to trick me, I ignored her. - Tôi thấy giúp Mary là tốt. Tuy nhiên, khi tôi nhận ra rằng cô ấy đang cố gắng lừa tôi, tôi đã mặc kệ cô ấy.
I thought fit to watch a movie at that cinema due to its reasonably priced ticket. However, when I got there, the cinema had been closed down. - Tôi nghĩ phù hợp để xem một bộ phim ở rạp chiếu phim đó do giá vé hợp lý. Tuy nhiên, khi tôi đến đó, rạp chiếu phim đã bị đóng cửa.
Đưa ra quyết định.
Một quyết định được đưa ra vào thời điểm cuối cùng có thể
Không thể đưa ra quyết định giữa các lựa chọn hoặc khả năng khác nhau
Cho phép ai đó làm những gì họ muốn mà không có sự hỗ trợ hoặc can thiệp khác
1. Được dùng để nói rằng ai đó đi nhầm hoặc vấp ngã khi đang đi bộ.
2. Ai đó thực hiện một hành động hoặc quyết định thiếu khôn ngoan, tính toán sai lầm hoặc có sai lầm ngớ ngẩn.
Động từ "see/think" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.