Sell (one) a dummy verb phrase
Lừa đối thủ bằng cách giả vờ di chuyển hoặc đá, đặc biệt trong môn bóng bầu dục hoặc bóng đá
The opponents tried to sell me a dummy to score a point but they didn't know that I had known that trick. - Đối thủ cố gắng đánh lừa nước đi với tôi để ăn thêm một bàn thắng, nhưng họ không biết là tôi đã luôn biết cái thủ thuật đấy rồi.
Lừa ai đó bằng cách bán cái gì đó ít giá trị hơn được hứa hẹn
This is not a handbag made by Marc Jacobs. Those people sold you a dummy, Kim! - Đây không phải là một cái túi xách tay thiết kế bởi Marc Jacobs. Cậu bị bọn họ lừa rồi Kim ạ!
Dùng để chỉ bất kỳ trò chơi lừa đảo nào
1. Thực hiện điều gì đó ngu ngốc hoặc mạo hiểm
2. Thực hiện trò lừa bịp
Đối phó với một tình huống khó khăn thành công thông qua sự gian dối
Bán thứ gì đó cho ai đó mà không nói với họ rằng nó không tốt như vẻ ngoài của nó.
Trêu chọc hoặc đùa ai đó, thường bằng cách cố gắng thuyết phục họ về điều gì đó không đúng sự thật.
Động từ "sell" nên được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!