Selling point noun
Một nét đặc trưng làm cho cái gì đó trở nên thuyết phục, hấp dẫn vơi người khác hoặc có thể bán được cho mọi người
Durability is our product's selling point. - Độ bền là nét đặc trưng của sản phẩm chúng tôi.
Great customer service is always a good selling point to any hotels or restaurants. - Dịch vụ khách hàng tốt luôn là một ưu điểm nổi bật cho bất kỳ khách sạn hay nhà hàng nào.
The unique selling point of this new product is eco-friendliness. - Nét đặc trưng độc đáo của sản phẩm mới này là sự thân thiện với môi trường sinh thái.
Người tốt nhất hoặc điều tốt nhất của một nhóm mà trong đó không ai hay không cái gì là tốt cả.
Xuất sắc nhất
1. Không tốt, không khỏe, không ổn.
2. Không được tốt về chất lượng hoặc tiêu chuẩn.
Được dùng để mô tả một người có những phẩm chất cần thiết cho một vai trò, nhiệm vụ, tổ chức riêng nào đó v.v.