Selling point In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "selling point", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-08-28 03:08

Meaning of Selling point

Selling point noun

Một nét đặc trưng làm cho cái gì đó trở nên thuyết phục, hấp dẫn vơi người khác hoặc có thể bán được cho mọi người

Durability is our product's selling point. - Độ bền là nét đặc trưng của sản phẩm chúng tôi.

Great customer service is always a good selling point to any hotels or restaurants. - Dịch vụ khách hàng tốt luôn là một ưu điểm nổi bật cho bất kỳ khách sạn hay nhà hàng nào.

The unique selling point of this new product is eco-friendliness. - Nét đặc trưng độc đáo của sản phẩm mới này là sự thân thiện với môi trường sinh thái.

Other phrases about:

the best of a bad bunch/lot

Người tốt nhất hoặc điều tốt nhất của một nhóm mà trong đó không ai hay không cái gì là tốt cả.

Mutt's nuts

Xuất sắc nhất

the best that money can buy
Được dùng để nói rằng cái gì đó có chất lượng tốt nhất mà nó có thể
not so/too hot

1. Không tốt, không khỏe, không ổn.

2. Không được tốt về chất lượng hoặc tiêu chuẩn.

(one's) face fits

Được dùng để mô tả một người có những phẩm chất cần thiết cho một vai trò, nhiệm vụ, tổ chức riêng nào đó v.v.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode