Send (one) away with a flea in (one's) ear British phrase informal
Một lời chỉ trích hoặc khiển trách gay gắt dùng để đuổi ai đó đi
He was sent away with a flea in his ear for messing up the crime scene. - Anh ta bị mắng và đuổi đi vì làm rối loạn hiện trường vụ án.
You will be sent away with a flea in your ear if you repeat the same mistake twice. - Nếu cậu còn lặp lại lỗi đó nữa thì cậu sẽ bị mắng xối xả và buộc phải rời khỏi chỗ này đấy.
The old lady came asking for some money but he sent her away with a flea in his ear. - Bà cụ già đến gần để xin ít tiền nhưng hắn ta đã mắng và đuổi đi.
Một lời trách móc gay gắt
Mắng chửi ai đó rất nặng hoặc giận dữ
Trừng phạt hoặc khiển trách ai đó một cách kín đáo.
Nói chuyện với ai đó với thái độ cáu kỉnh, bực bội
Lời trách nhẹ nhàng và hài hước của một người đã hoài nghi về điều mà anh ta/cô ta hứa sẽ làm.
Đông từ "send" nên được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!