Send the helve after the hatchet In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "send the helve after the hatchet", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-30 03:03

Meaning of Send the helve after the hatchet

Send the helve after the hatchet phrase

Quyết định quá vội vàng; vứt bỏ thứ gì đó sau khi gặp phải thất bại

You had better not send the helve after the hatchet. Your decision today will define your tomorrow. B: Wait! I can fix that. Don't send the helve after the hatchet. - Tốt hơn hết là bạn không nên quyết định quá vội vàng. Quyết định của bạn ngày hôm nay sẽ xác định ngày mai của bạn. B: Chờ đã! Tôi có thể sửa chữa điều đó. Đừng bỏ một thứ gì đó mà mới gặp vấn đề như vậy chứ.

Don't send the helve after the hatchet or you would end up suffering regret about your decision. - Đừng hấp tấp đưa ra quyết định, nếu không thì bạn sẽ hối hận về quyết định của mình.

Other phrases about:

stand pat (on something)

Kiên định với điều gì đó

make up (one's) mind

Đưa ra quyết định. 

eleventh-hour decision

Một quyết định được đưa ra vào thời điểm cuối cùng có thể

play (one's) hunch

Đưa ra quyết định dựa trên cảm xúc hoặc trực giác của ai đó

be in too deep

Được dùng để nói tới người có liên quan, dính líu vào một tình thế khó mà anh ta/cô ta không thể thoát ra được.

Grammar and Usage of Send the helve after the hatchet

Các Dạng Của Động Từ

  • sending the helve after the hatchet
  • sends the helve after the hatchet
  • sent the helve after the hatchet

Động từ "send" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Send the helve after the hatchet

Cụm từ này ám chỉ hình ảnh một người nào đó vứt bỏ tay cầm ("helve") của một cái rùi sau khi lưỡi nó đã gãy.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
The Cheese Stands Alone

Được dùng để nói ai đó cô đơn

Example:

I don't know anyone in the party, so the cheese stands alone.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode