Serve up on a plate In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "serve up on a plate", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-09-01 10:09

Meaning of Serve up on a plate

Serve up on a plate phrase

Một danh từ hoặc đại từ có thể được sử dụng giữa "phục vụ" trở lên. "

Cho ai đó một cái gì đó mà không làm cho họ phải cố gắng rất nhiều để đạt được nó.

 

My parents have never served any allowance to me up on a plate. I've had to help them out with household chores to get that money. - Cha mẹ tôi chưa cho tôi một khoản tiền nào dễ dàng cả. Tôi đã phải giúp họ làm việc nhà để có được số tiền đó.

He's recently scooped a great deal of money on the national lottery, which I believe will serve him up on a plate for the rest of his life. - Gần đây, anh ấy đã hốt được rất nhiều tiền từ giải xổ số quốc gia, mà tôi tin rằng sẽ cho anh ấy sống dư dả suốt phần đời còn lại của mình.

Other phrases about:

invite (one or oneself) over (for something)

Mời ai về nhà để làm gì đó.

tender (something) for (something)

Đưa ra lời đề nghị chính thức bằng văn bản để thực hiện, cung cấp hoặc mua thứ gì đó với giá đã thỏa thuận.

 

shower (someone or something) with (something)

Cho ai cái gì rất nhiều

if you don't see what you want, please ask (for it)

Một cụm từ lịch sự nhằm khuyến khích ai đó, thường là khách hàng thoải mái đưa ra những yêu cầu họ muốn.

hand (one) (something) on a plate

Dễ dàng cho hoặc trao cho ai cái gì mà họ không cần phải nỗ lực để giành thứ đó

Grammar and Usage of Serve up on a plate

Các Dạng Của Động Từ

  • served up on a plate
  • serving up on a plate

Động từ "serve" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Serve up on a plate

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode