Set (one's) cap for/at (someone) British old-fashioned
(Về phụ nữ) Cố gắng để có được tình yêu hoặc tình cảm của người đàn ông, đặc biệt là khi một người phụ nữ muốn muốn một người đàn ông làm chồng hoặc người yêu của mình
Though Mary was dressed gorgeously to set her cap at Pax, she failed to win his love. - Mặc dù Mary đã ăn mặc lộng lẫy để cố gắng lấy lòng Pax, nhưng cô ấy đã không thể giành được tình yêu của anh ấy.
She didn't need to set her cap for any men as she is so ravishing that many men fall in love with her, and she just needs to choose. - Cô ấy không cần cố gắng tán ai cả vì cô ấy đẹp mê hồn đến nỗi nhiều người đàn ông phải lòng cô ấy và cô ấy chỉ việc chọn.
Tin rằng ai đó là một người hoàn hảo không một khuyết điểm
Những cử chỉ yêu đương của các cặp đôi như vuốt ve, hôn và âu yếm
Hoàn toàn say mê ( ai đó)
Tổ uyên ương; tổ ấm tình yêu
Ý tưởng của cụm từ này có thể đến từ sự thật là trong quá khứ, phụ nữ sẽ mặc những chiếc mũ đội đầu đẹp nhất của họ để thu hút sự chú ý của một chàng trai mà họ muốn kết hôn. Cụm từ này phổ biến vào thế kỷ 18.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him