Set (someone or something) back from (someone or something else) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "set (someone or something) back from (someone or something else)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-12-27 09:12

Meaning of Set (someone or something) back from (someone or something else)

Set (someone or something) back from (someone or something else) idiom spoken language

Đặt một cái gì đó hoặc ai đó cách từ vị trí này đến vị trí kia một khoảng.

 

You should set the pot back from the edge of the table in case the kids can grasp it and hurt themselves. - Cậu nên đặt cái nồi lại khỏi mép bàn đi, để phòng mấy đứa trẻ có thể với lấy rồi tự làm chúng bị thương.

The firefighter set us back from the house to keep us from the fierce fire. - Lính cứu hỏa bảo chúng tôi lùi khỏi căn nhà để tránh khỏi ngọn lửa đang cháy dữ dội.

The teacher set us back from the test tubes while doing the experiment in case the chemicals in those tubes could splatter out and hurt us. - Cô giáo giữ chúng tôi tránh khỏi các ống nghiệm để đề phòng hóa chất trong các ống đó có thể bắn ra ngoài và làm chúng tôi bị thương.

Have you set the knife back from the edge of the table? It can be dangerous. - Cậu đã đặt con dao lại khỏi cạnh bàn chưa? Để nó như vậy có thể nguy hiểm đó.

Other phrases about:

put (someone or something) first

Đối xử hoặc xem ai đó hoặc cái gì đó là quan trọng nhất

plunk (someone, something, or oneself) down

Đặt, ném, thả, ai, vật gì hoặc chính nó xuống một cách nặng nề và không đoái hoài.

place (someone or something) at (some place)

Chỉ định một người đến một địa điểm.

Grammar and Usage of Set (someone or something) back from (someone or something else)

Các Dạng Của Động Từ

  • set (someone or something) back from (someone or something else)
  • sets (someone or something) back from (someone or something else)
  • To set (someone or something) back from (someone or something else)

Chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
more holes than Swiss cheese

Cái gì có nhiều khuyết điểm, vấn đề hoặc lỗi.

Example:

Your essay has more holes than Swiss cheese. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode