Set (someone or something) back from (someone or something else) idiom spoken language
Đặt một cái gì đó hoặc ai đó cách từ vị trí này đến vị trí kia một khoảng.
You should set the pot back from the edge of the table in case the kids can grasp it and hurt themselves. - Cậu nên đặt cái nồi lại khỏi mép bàn đi, để phòng mấy đứa trẻ có thể với lấy rồi tự làm chúng bị thương.
The firefighter set us back from the house to keep us from the fierce fire. - Lính cứu hỏa bảo chúng tôi lùi khỏi căn nhà để tránh khỏi ngọn lửa đang cháy dữ dội.
The teacher set us back from the test tubes while doing the experiment in case the chemicals in those tubes could splatter out and hurt us. - Cô giáo giữ chúng tôi tránh khỏi các ống nghiệm để đề phòng hóa chất trong các ống đó có thể bắn ra ngoài và làm chúng tôi bị thương.
Have you set the knife back from the edge of the table? It can be dangerous. - Cậu đã đặt con dao lại khỏi cạnh bàn chưa? Để nó như vậy có thể nguy hiểm đó.
Đối xử hoặc xem ai đó hoặc cái gì đó là quan trọng nhất
Đặt, ném, thả, ai, vật gì hoặc chính nó xuống một cách nặng nề và không đoái hoài.
Chỉ định một người đến một địa điểm.
Chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
Cái gì có nhiều khuyết điểm, vấn đề hoặc lỗi.
Your essay has more holes than Swiss cheese.