Set (someone or something) up phrase
Đặt vật gì đó vào vị trí sao cho nó đứng thẳng
Police had to set the barriers up to keep demonstrators back. - Cảnh sát đã phải dựng các rào cản để chống giữ những người biểu tình.
An electric fence was set up around the prison. - Hàng rào điện đã được dựng xung quanh nhà tù.
Chọn một người nào đó để nắm giữ một vị trí có quyền lực hoặc sức mạnh.
My teammates set me up as their leader. - Đồng đội của tôi đã lập tôi làm đội trưởng.
My teacher set me up as the class monitor. - Giáo viên của tôi đã chỉ định tôi làm lớp trưởng.
Làm một cái gì đó xảy ra.
What set up the change in his opinion? - Điều gì đã tạo nên sự thay đổi trong quan điểm của anh ấy?
Doctors say her condition is setting up some concerns. - Các bác sĩ cho biết tình trạng của cô ấy đang gây ra một số lo ngại.
Bắt đầu hoặc tạo ra một cái gì đó chẳng hạn như một tổ chức, một tổ chức từ thiện, một hệ thống, v.v.
I really admire those setting up businesses when they were still studying in college. - Tôi thực sự ngưỡng mộ những người thành lập doanh nghiệp khi họ vẫn còn đang học đại học.
The Vietnamese government has recently set up a national vaccine fund. - Chính phủ Việt Nam gần đây đã thành lập quỹ vắc xin quốc gia.
Tạo ra một cái gì đó bằng cách nối các phần riêng biệt; làm cho một thứ gì đó sẵn sàng để sử dụng.
I am setting up my desktop computer. - Tôi đang thiết lập máy tính để bàn của mình.
After setting up the fan, he sat down and enjoyed the breeze. - Sau khi lắp quạt, anh ngồi xuống và tận hưởng làn gió nhẹ.
I'm setting up the room for my cousin to stay over. - Tôi đang chuẩn bị phòng cho anh họ của tôi ở lại.
Cung cấp cho ai đó vốn, thiết bị hoặc những hỗ trợ cần thiết khác để bắt đầu hoặc điều hành một doanh nghiệp.
If my mom hadn't set me up during the pandemic, I couldn't have maintained my business. - Nếu mẹ tôi không cung cấp vốn cho tôi để duy trì doanh nghiệp trong trận đại dịch, tôi đã không thể duy trì công việc kinh doanh của mình.
Without his setting him up, I couldn't have raised enough capital to open this restaurant. - Nếu không có sự giúp đỡ về vốn của anh ấy, tôi đã không thể huy động đủ vốn để mở nhà hàng này.
Trả tiền cho đồ uống mà ai đó sẽ thưởng thức, điều này bạn không thường làm.
Don't worry about the cost—I'll set you up this time. - Đừng lo lắng về chi phí — tôi sẽ bao bạn lần này.
He set us up for one beer, and we paid for his cinema ticket in return. - Anh ấy bao chúng tôi một trầu bia, và chúng tôi trả tiền cho vé xem phim của anh ấy.
Khiến ai đó cảm thấy rất vui và thích thú
The good result of the test really set me up. - Kết quả tốt của bài kiểm tra đã thực sự làm tôi rất vui.
These activities are designed to set up the children. - Những hoạt động này được thiết kế để làm trẻ em thấy phấn khích.
Chuẩn bị cẩn thận tất cả các chi tiết của một cái gì đó
They were accused of setting up the presidential assassination. - Họ bị buộc tội lên kế hoạch ám sát tổng thống.
He was caught on suspicion of setting up a coup. - Anh ta bị bắt vì tình nghi lên kế hoạch cho một cuộc đảo chính.
Làm cho mọi người nghĩ sai rằng ai đó là một cái gì đó hoặc đang phạm tội hoặc hành động sai trái nào đó.
Someone must have dropped this drug into my pocket to set me up! - Chắc ai đó đã bỏ thứ thuốc này vào túi tôi để gài bẫy tôi!
He sets me up as a pro basketball player, but in fact, I have just started playing this sport 2 weeks ago. - Anh ấy nói để mọi người coi tôi là một cầu thủ bóng rổ chuyên nghiệp, nhưng trên thực tế, tôi mới bắt đầu chơi môn thể thao này cách đây 2 tuần.
Khiến ai đó tin vào điều gì đó không có thật để họ bị thương, bị lừa, bị thiệt hại hoặc bị giết bởi một thứ gì đó.
Shit! The police are standing in front of us! That bitch set us up. - Chết tiệt! Cảnh sát đang đứng trước mặt chúng tôi! Tên khốn đó đã gài bẫy chúng ta.
John set me up! He told me that there was nothing inside the basement, but when I walked in, there was a giant spider on the ceiling. - John lừa tôi! Anh ta nói với tôi rằng không có gì bên trong tầng hầm, nhưng khi tôi bước vào, có một con nhện khổng lồ trên trần nhà.
Chuyền bóng cho cầu thủ khác để tạo cơ hội ghi bàn.
Every time I set John up, he is tackled. - Mỗi khi tôi chuyền cho John, anh ấy đều bị cướp bóng.
You should set other teammates up instead of running alone and trying to score. - Bạn nên chuyền cho các đồng đội khác thay vì chạy một mình và cố gắng ghi bàn.
Tổ chức hoặc sắp xếp một cuộc gặp gỡ giữa ai đó và người khác vì bạn muốn hoặc hy vọng họ trở thành một cặp.
He suggested setting me up with a friend of his, but I rejected his suggestion. - Anh ấy đề nghị sắp xếp một cuộc gặp gỡ giữa tôi với một người bạn của anh ấy, nhưng tôi từ chối lời đề nghị của anh ấy.
My mom set me up with her friend's daughter and urged me to get married soon. - Mẹ tôi sắp xếp một cuộc gặp gỡ giữa tôi với con gái của bạn bà ấy và giục tôi kết hôn sớm.
Tạo ra cái gì hoặc làm cho một cái gì đó tồn tại
Buộc tội ai đó một cách không trung thực.
Động từ "set" phải được chia theo thì của nó.
Nghĩa 1 và 5 có từ khoảng năm 1200.
Nghĩa 2 có từ cuối những năm 1300.
Nghĩa 3 có từ giữa những năm 1800.
Nghĩa 4 có từ đầu những năm 1400.
Nghĩa 6 có từ nửa đầu những năm 1500.
Nghĩa 7 có từ cuối những năm 1800.
Nghĩa 8 có từ khoảng năm 1600.
Nghĩa 9 có từ nửa đầu những năm 1900.
Nghĩa 11 có từ giữa những năm 1900.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him