Set (someone, something, or oneself) up against (someone or something) spoken language verb phrase
Dựa ai đó hoặc vật gì đó vào người hoặc vật khác.
We set the ladder up against the wall so that we can climb on the roof and repair the broken wire. - Chúng tôi đặt thang dựa vào tường để có thể trèo lên mái nhà và sửa đoạn dây điện bị đứt.
The girl got a sprained ankle, so I set her up against the tree nearby and checked whether the injury was serious. - Vì cô gái bị bong gân mắt cá chân nên tôi đã để cô ấy dựa vào một gốc cây gần đó và kiểm tra xem vết thương có nghiêm trọng không.
Xếp cho ai đó hoặc một cái gì đó đấu với một ai đó hoặc một cái gì đó.
The coach set up Tim against one of the fastest runners on the team. - Huấn luyện viên đã sắp cho Tim đấu với một trong những người chạy nhanh nhất trong đội.
The game set our team up against Liverpool. - Ban tổ chức đã xếp cho đội của chúng tôi đấu với Liverpool.
Nếu bạn nói rằng một người nên get his/her own house in order, có nghĩa là anh ấy/cô ấy nên lo liệu sắp xếp công việc và xử lý các vấn đề cá nhân.
Thực hiện hay sắp xếp cho ai, điều gì hoặc bản thân để trở nên thành công,hoạt động, thực hiện trong khả năng.
1. Liên kết một chuỗi các mục với nhau.
2. Soạn, sưu tập hoặc sắp xếp thứ gì đó theo một chuỗi, thường làm một cách nhanh chóng, cẩu thả hoặc lộn xộn.
3. Làm thứ gì đó bằng cách lắp ráp hoặc sắp xếp mọi thứ theo một trình tự, thường nhanh chóng, cẩu thả hoặc lộn xộn.
Động từ "set" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.