Set up shop In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "set up shop", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-08-16 06:08

Meaning of Set up shop

Set up shop verb phrase

Bắt đầu một công việc kinh doanh

After graduation, I want to set up shop in my hometown. - Sau khi ra trường, tôi muốn về quê khởi nghiệp.

My foreign friends were amazed by seeing Vietnamese people set up shop right on the sidewalk. - Những người bạn ngoại quốc của tôi rất thích thú khi thấy ở Việt Nam người ta bày hàng quán ngay trên vỉa hè.

Ở một nơi nào đó lâu hơn dự kiến, đặc biệt theo cách không được chào đón

He comes to our café everyday with his laptop, orders a drink and sets up shop until closing time. - Ngày nào anh ta cũng đem máy tính tới, gọi một ly nước và ngồi cho tới khi quán đóng cửa.

Other phrases about:

to leave well enough alone

Cố gắng tránh thay đổi điều gì vì việc thay đổi này có thể khiến mọi chuyện tồi tệ hơn

eat salt with (someone)

Làm khách ở nhà ai đó

hang up (one's) shingle

Tự khởi nghiệp hay mở kinh doanh riêng

under (one's) roof

Ở trong nhà ai đó.

Grammar and Usage of Set up shop

Các Dạng Của Động Từ

  • sets up shop
  • setting up shop

Động từ "set" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Set up shop

Thành ngữ được ghi nhận lần đầu vào năm 1570.

The Origin Cited: dictionary.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode