Set up shop verb phrase
Bắt đầu một công việc kinh doanh
After graduation, I want to set up shop in my hometown. - Sau khi ra trường, tôi muốn về quê khởi nghiệp.
My foreign friends were amazed by seeing Vietnamese people set up shop right on the sidewalk. - Những người bạn ngoại quốc của tôi rất thích thú khi thấy ở Việt Nam người ta bày hàng quán ngay trên vỉa hè.
Ở một nơi nào đó lâu hơn dự kiến, đặc biệt theo cách không được chào đón
He comes to our café everyday with his laptop, orders a drink and sets up shop until closing time. - Ngày nào anh ta cũng đem máy tính tới, gọi một ly nước và ngồi cho tới khi quán đóng cửa.
Cố gắng tránh thay đổi điều gì vì việc thay đổi này có thể khiến mọi chuyện tồi tệ hơn
Làm khách ở nhà ai đó
Tự khởi nghiệp hay mở kinh doanh riêng
Ở trong nhà ai đó.
Động từ "set" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ được ghi nhận lần đầu vào năm 1570.