Set your face against somebody/something British old-fashioned verb phrase
Phản đối hay không tán thành với việc gì đó một cách kiên quyết
Our teacher set his face against the idea of rescheduling the exam. - Thầy giáo tụi mình đã không chấp nhận việc dời lại lịch thi rồi.
Jonas's parents seem to set their face against his marriage. - Bố mẹ của Jonas có vẻ như không tán thành với chuyện cưới xin của anh ấy cho lắm.
1.Làm ai đó bị thương hoặc làm cái gì đó rách rất nặng
2. Phê bình, chỉ trích ai đó rất gay gắt
Một cách diễn đạt rằng bạn không tin cái gì đó sẽ xảy ra hoặc thành hiện thực
Được sử dụng khi một người rất không thích hoặc không thể chịu đựng ai đó hoặc điều gì đó.
Giữ ý kiến đối lập về một vấn đề hoặc trong một tình huống
Nếu bạn nói rằng bạn take exception to something, có nghĩa là bạn phản đối mạnh mẽ điều gì đó.
Động từ "set" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này đã được sử dụng từ giữa những năm 1500.