Settle down to (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "settle down to (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-11-25 10:11

Meaning of Settle down to (something)

Settle down to (something) verb phrase

Chú ý hoàn toàn vào việc bạn đang làm

After putting the children to bed, I settled down to cooking and cleaning the house. - Sau khi cho các con đi ngủ, tôi bắt tay vào nấu nướng và dọn dẹp nhà cửa.

There are too many distractions that prevent you from settling down to work. - Có quá nhiều phiền nhiễu khiến bạn không thể tập trung vào công việc.

Other phrases about:

be away with the fairies

Mơ mộng giữa ban ngày

the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

dig somebody in the ribs

Đẩy ai đó bằng ngón tay hoặc khuỷu tay của bạn để thu hút sự chú ý của họ.

Friends, Romans, Countrymen, Lend Me Your Ears

Mọi người hãy chú ý đến tôi.

take a blind bit of notice

Chú ý đến ai đó hoặc cái gì đó

Grammar and Usage of Settle down to (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • to settle down to (something)
  • settling down to (something)
  • settles down to (something)
  • settled down to (something)

Động từ "settle" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode