Settle (one's) affairs phrase
Thực hiện các hành động thích hợp để quản lý, sắp xếp hoặc giải quyết các vấn đề của một người liên quan đến kinh doanh hoặc tài chính
I'm having trouble paying my mortgage, so I need some advice to settle my affairs. - Tôi đang gặp khó khăn trong việc trả nợ thế chấp, vì thế tôi cần lời khuyên để giải quyết vấn đề tài chính của tôi.
I once had difficulty in settling my affairs; however, after learning about financial management, now I can pull them off. - Tôi đã từng gặp khó khăn trong việc giải quyết việc vấn đề kinh doanh của mình; tuy nhiên, sau khi học về quản lý tài chính, bây giờ tôi có thể giải quyết được rồi.
The new policies will be burdensome for small businesses, especially those trying to settle their affairs during the pandemic. - Các chính sách mới sẽ là gánh nặng cho các doanh nghiệp nhỏ, đặc biệt là những doanh nghiệp đang cố gắng giải quyết vấn đề tài chính của họ trong suốt thời gian đại dịch.
Bắt kịp xu hướng sắp đến hoặc xu hướng trong tương lai
1. Một cuộc thi, thường dành cho phụ nữ, để chọn ra một người phụ nữ đẹp nhất là người chiến thắng.
2. Một dịp mà nhiều người hoặc các doanh nghiệp cạnh tranh nhau để thuyết phục một công ty hoặc tổ chức khác chọn dịch vụ của họ.
Công việc được ưu tiên hơn là hưởng thụ vui chơi.
Tốt hơn là nên giải quyết vấn đề ngay lập tức trước khi nó trở nên tệ hơn.
Nguồn tiền, nguồn kinh doanh, tiềm năng mang lại lợi ích cho bạn.
Động từ "settle" phải được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him