Shady past In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "shady past", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-10-14 11:10

Meaning of Shady past

Shady past noun phrase informal

Được dùng để chỉ một quá khứ không rõ ràng, đáng nghi, vô đạo đức hoặc phạm pháp.

I don't want to marry Jimmy, who has a shady past like that. - Con không muốn cưới Jimmy, một người có quá khứ đen tối như thế.

Jackie always feels ashamed of his shade past. - Jackie luôn thấy xấu hổ vì quá khứ phạm tội của mình.

Bin concealed his shade past from his wife, which infuriated her. - Bin đã che giấu quá khứ mờ ám của mình với vợ, việc này khiến cô ấy điên tiết lên.

Other phrases about:

nigger in the woodpile

Được sử dụng để nói rằng có điều gì đó đáng ngờ hoặc sai

Those were the days!
Được sử dụng để mô tả rằng một khoảng thời gian cụ thể trong quá khứ tốt hơn thời điểm hiện tại
shifty-looking

Trông có vẻ bất chính, không đáng tin hoặc khả nghi

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode