Shake in one's shoes/boots verb phrase
Được dùng để nói rằng ai đó rất sợ sệt hoặc lo lắng
I shook in my shoes when I received the result of the test. - Tôi đã rất sợ khi nhận kết quả của bài kiểm tra.
Are you threatening me? Oh, I am shaking in my boots. - Cậu đang de dọa tôi ư? Ồ, tôi đang sợ quá đây.
Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.
Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo
Vô cùng lo lắng
Quá phấn khích hay lo sợ về một việc gì đó để có thể bình tĩnh.
Có cảm giác rằng những điều không may hoặc nguy hiểm sẽ xảy ra với bạn
Động từ "shake" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.