Shaking in one's boots In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Shaking in one's boots", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2021-01-10 11:01

Meaning of Shaking in one's boots

Synonyms:

quake in one's boots , be/live in dread of , shake in one’s shoes

Shaking in one's boots verb phrase

 

"Boots" có thể được thay thế bởi "shoes".

Lo lắng, bồn chồn hoặc run lên vì sợ hãi. Thường được dùng như lời chế nhạo mỉa mai.

 

That man was fierce that my child shook in his boots when he threatened us. - Người đàn ông đó trông thật hung dữ, làm cho con tôi run sợ khi anh ta đe dọa chúng tôi.

I was shaking in my boots because I had to go see the supervisor for my mistake. - Tôi đã run rẩy trong lo sợ vì tôi phải đến gặp giám thị về lỗi lầm của mình.

Last night, I had to stay at home alone. That was so scary that I shook in my boots. - Tối qua, tôi phải ở nhà một mình. Thật là đáng sợ nên tôi đã run như cầy sấy.

He is holding the gun to my head. I am shaking in my boots. - Anh ta đang chĩa súng vào đầu tôi. Tôi run rẩy lo sợ.

Other phrases about:

lay the ghost of (something) to rest

Cuối cùng thoát khỏi nỗi sợ hãi, lo lắng hoặc đau khổ về điều gì đó đã ảnh hưởng tiêu cực đến bạn trong một thời gian dài

withdraw into (one's) shell

1. Cô lập bản thân khỏi những suy nghĩ, tình huống hay giao tiếp không mong muốn

2. Hành động theo lối phòng thủ

Grammar and Usage of Shaking in one's boots

Các Dạng Của Động Từ

  • shake in one's boots
  • shakes in one's boots
  • shook in one's boots
  • is shaking in one's boots
  • was shaking in one's boots

Động từ "shake" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Shaking in one's boots

 

shake in your boots
Một người đàn ông run rẩy trong sợ hãi.
(Nguồn: mạng)

Thành ngữ này có từ những năm 1800.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode