Shaking in one's boots verb phrase
"Boots" có thể được thay thế bởi "shoes".
Lo lắng, bồn chồn hoặc run lên vì sợ hãi. Thường được dùng như lời chế nhạo mỉa mai.
That man was fierce that my child shook in his boots when he threatened us. - Người đàn ông đó trông thật hung dữ, làm cho con tôi run sợ khi anh ta đe dọa chúng tôi.
I was shaking in my boots because I had to go see the supervisor for my mistake. - Tôi đã run rẩy trong lo sợ vì tôi phải đến gặp giám thị về lỗi lầm của mình.
Last night, I had to stay at home alone. That was so scary that I shook in my boots. - Tối qua, tôi phải ở nhà một mình. Thật là đáng sợ nên tôi đã run như cầy sấy.
He is holding the gun to my head. I am shaking in my boots. - Anh ta đang chĩa súng vào đầu tôi. Tôi run rẩy lo sợ.
Cuối cùng thoát khỏi nỗi sợ hãi, lo lắng hoặc đau khổ về điều gì đó đã ảnh hưởng tiêu cực đến bạn trong một thời gian dài
1. Cô lập bản thân khỏi những suy nghĩ, tình huống hay giao tiếp không mong muốn
2. Hành động theo lối phòng thủ
Động từ "shake" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này có từ những năm 1800.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him