Shaking Like a Leaf In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Shaking Like a Leaf", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-02-02 08:02

Meaning of Shaking Like a Leaf

Synonyms:

quake in one's boots , shake in one's shoes

Shaking Like a Leaf phrase

Run rẩy do lo lắng, hồi hộp hoặc thời tiết lạnh.

I'm always shaking like a leaf whenever I get involved in an argument. - Tớ lúc nào cũng run rẩy hết cả lên mỗi khi tớ tranh luận.

Janny must be very nervous right now. She's shaking like a leaf. - Chắc hẳn Janny đang rất hồi hộp. Cô ấy đang run bần bật kia kìa.

Other phrases about:

on the edge of your seat

Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo

like a cat on hot bricks

Vô cùng lo lắng

have ants in your pants

Quá phấn khích hay lo sợ về một việc gì đó để có thể bình tĩnh.

like a rabbit (caught) in (the) headlights

Sợ sệt, bối rối và ngạc nhiên đến nỗi bạn không thể suy nghĩ hoặc làm bất cứ gì

be looking over your shoulder

Có cảm giác rằng những điều không may hoặc nguy hiểm sẽ xảy ra với bạn

Grammar and Usage of Shaking Like a Leaf

Các Dạng Của Động Từ

Origin of Shaking Like a Leaf

Cây dương lá rung. (Nguồn: Mtnspiritphoto)

Cách nói này rất lâu đời và có xuất hiện trong một số ngôn ngữ khác, chẳng hạn như truyện ngụ ngôn Pháp thế kỷ 13. Một trong những nhà văn Anh nổi tiếng sử dụng cách diễn đạt này đầu tiên là Geoffrey Chaucer. Ông chỉ rõ loại lá nói đến là lá dương, loại lá này dễ tung bay trong gió hơn hầu hết các loại lá khác do kích thước rộng cùng với thân mỏng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode