Share (one's) pain verb phrase
Thông cảm với ai đó về một sự việc khủng khiếp tương tự.
We're sorry for your husband's death. We share your pain. - Chúng tôi rất tiếc về việc chồng bạn mất. Chúng tôi xin chia sẻ nỗi đau buồn cùng bạn.
I sympathize with you over the loss of your house in the flood. I would like to share your pain. - Chúng tôi vô cùng cảm thông về việc anh bị mất nhà trong trận lũ lụt.Tôi xin chia sẻ nỗi đau này với bạn.
Chia sẻ trải nghiệm hoặc cảm xúc không tốt với người khác.
Jane has broken up with her boyfriends for 2 years. Until quite recently, she has shared her pain with me. - Jane chia tay bạn trai được 2 năm rồi. Mãi cho đến gần đây, cô ấy mới chia sẻ nỗi buồn ấy với tôi.
Quy phục, chịu đựng sự trừng phạt/lời quở trách hoặc sự đối xử tàn nhẫn.
Cụm này có nghĩa rằng thứ gì đó (hoặc ai đó) chỉ còn mạnh mẽ, nguyên vẹn, vững vàng bằng một nửa so với nó (anh ấy, cô ấy) trong quá khứ.
1. Uống nước giải khát
2. Được sử dụng để nói rằng ai đó muốn lấy phần của anh ta từ số tiền thu được từ hoạt động bất hợp pháp
Động từ "share" nên được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!