Shine a spotlight on (someone or something) American verb phrase
Động từ “shine” đôi khi sẽ được thay thế bằng từ “put”.
Mang thứ gì đó hay ai đó ra thành trung tâm của sự chú ý hoặc thú hút sự chú ý của mọi người vào ai đó hoặc cái gì đó
Although he is a famous singer, he wants to live a peaceful life and doesn't want people to shine a spotlight on his private life. - Mặc dùng anh ấy là một ca sĩ nổi tiếng, nhưng anh ấy sống một đời an yên và không muốn mọi người chú ý vào đời tư riêng của mình.
Everyone is shining a spotlight on his latest scandal. - Mọi người đang chú ý vào xì-căng-đan của anh ấy gần đây.
Thanks to the footage that revealed two girls attacking each other, the school has started to shine a spotlight on the existing violence problem. - Nhờ vòa đoạn băng ghi hình đã tiết lộ hai học sinh nữ đang đánh nhau, nhà trường đã bắt đầu chú ý vào vấn đề bạo lực đang tồn tại.
Thành công vang dội và được nhiều người ngưỡng mộ.
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Đẩy ai đó bằng ngón tay hoặc khuỷu tay của bạn để thu hút sự chú ý của họ.
Mọi người hãy chú ý đến tôi.
Từ “shine” nên được chia lại tùy vào thì của nó.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.