Shine a spotlight on (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "shine a spotlight on (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eliza Chau calendar 2023-02-16 04:02

Meaning of Shine a spotlight on (someone or something)

Shine a spotlight on (someone or something) American verb phrase

Động từ “shine” đôi khi sẽ được thay thế bằng từ “put”.

Mang thứ gì đó hay ai đó ra thành trung tâm của sự chú ý hoặc thú hút sự chú ý của mọi người vào ai đó hoặc cái gì đó

 

Although he is a famous singer, he wants to live a peaceful life and doesn't want people to shine a spotlight on his private life. - Mặc dùng anh ấy là một ca sĩ nổi tiếng, nhưng anh ấy sống một đời an yên và không muốn mọi người chú ý vào đời tư riêng của mình.

Everyone is shining a spotlight on his latest scandal. - Mọi người đang chú ý vào xì-căng-đan của anh ấy gần đây.

Thanks to the footage that revealed two girls attacking each other, the school has started to shine a spotlight on the existing violence problem. - Nhờ vòa đoạn băng ghi hình đã tiết lộ hai học sinh nữ đang đánh nhau, nhà trường đã bắt đầu chú ý vào vấn đề bạo lực đang tồn tại.

Other phrases about:

have the world at your feet

Thành công vang dội và được nhiều người ngưỡng mộ.

the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

have something on good authority
tin vào thông tin cụ thể nào đó từ người mà bạn rất tin tưởng hoặc từ nguồn tin đáng tin cậy
dig somebody in the ribs

Đẩy ai đó bằng ngón tay hoặc khuỷu tay của bạn để thu hút sự chú ý của họ.

Friends, Romans, Countrymen, Lend Me Your Ears

Mọi người hãy chú ý đến tôi.

Grammar and Usage of Shine a spotlight on (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • put a spotlight on
  • shined a spotlight on
  • shining a spotlight on
  • putting a spotlight on

Từ “shine” nên được chia lại tùy vào thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode