Shine (one) on In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "shine (one) on", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2022-03-29 06:03

Meaning of Shine (one) on

Shine (one) on verb phrase

Lừa dối ai đó hoặc không nói sự thật với ai đó để trốn tránh trách nhiệm về điều gì đó

You're clear that our boss really hates ones who shine him on. - Ông biết thừa là sếp chúng ta chúa ghét những người dối trá.

I would never forgive if you shone me on. - Tôi sẽ không bao giờ tha thứ nếu bạn lừa dối tôi.

Don't shine me on! I wasn't born yesterday. - Đừng có nói dối! Tôi không dễ bị lừa đâu.

I know you are shining on me. Kate told me everything. - Tôi biết bạn đang nói dối. Kate đã kể mọi chuyện cho tôi nghe rồi.

Xúc phạm hoặc khiêu khích ai đó

He would not have beaten you if you hadn’t shine him on. - Anh ta đã không đánh bạn nếu bạn không khiêu khích anh ta.

Don't shine me on. I know you're trying to provoke me into a fight. - Đừng xúc phạm tôi. Tôi biết bạn đang muốn khiêu khích tôi đánh nhau.

Other phrases about:

like waving a red flag in front of a bull

Cố ý khiêu khích ai đó tức giận 

twist the lion's tail

Khiêu khích một người, một nhóm, một quốc gia, v.v.

trail (one's) coat

Khiêu khích ai đó vào cuộc cãi vã hay tranh chấp

fighting talk

Nói rằng bạn đã sẵn sàng để đấu tranh vì điều gì đó.

pee in (someone's) Cheerios

Chọc tức ai đó hoặc khiến cho ai buồn, khó ở hoặc thất vọng

Grammar and Usage of Shine (one) on

Các Dạng Của Động Từ

  • shines (one) on
  • shone (one) on
  • (to be) shining (one) on

Động từ "shine" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Shine (one) on

Cụm từ này được cho là có nguồn gốc phân biệt chủng tộc vốn được dùng để chỉ người da đen ở Mỹ (từ "shine").

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode