Ships Passing In The Night literary noun phrase
Cụm từ này dùng để chỉ những người tình cờ gặp nhau một hoặc hai lần trong một thời gian ngắn, sau đó không bao giờ gặp lại nhau.
Because of working different shifts, James and I are like two ships passing in the night. - Vì làm việc trái ca nên tôi chỉ gặp lướt qua James một hai lần.
I met a sweet guy when traveling to Chinese, but I have to travel back home in a few days. We're like two ships passing in the night. - Tôi đã gặp một chàng trai khá dễ thương khi đi du lịch Trung Quốc, nhưng vì tôi phải về nước trong vài ngày nữa. Chúng tôi cứ như lướt qua đời nhau vậy.
I wanted to say hello to an old friend I run into on the street this morning, but before I could she disappeared into the crowd. It was like two ships passing in the night. - Tôi muốn chào một người bạn cũ mà tôi gặp trên phố sáng nay, nhưng trước khi tôi kịp chào thì cô ấy đã biến mất vào đám đông. Chúng tôi như thể lướt qua nhau vậy.
Poor Rosy! She has been crushing on Ross for years but to him, they are just like two ships passing in the night. - Rosy tội nghiệp! Cô ấy đã thương thầm Ross nhiều năm nhưng với anh ấy, họ chỉ như hai người dưng lướt qua đời nhau vậy.
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
Một người hoàn toàn không quen biết hoặc không có mối liên hệ nào với bạn.
Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.
Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp
Cái ôm mà một người hoặc hai người cùng cố gắng giới hạn tếp xúc cơ thể bằng cách đẩy mông của họ ra xa nhau
Đó là một cách diễn đạt ẩn dụ được viết trong bài thơ “The Theologian's Tale” của Henry Wadsworth Longfellow.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him