Shit out of luck slang rude
S O L là cách viết tắt của cụm từ này.
Có một kết quả không may mắn
I tried my best in the test, but I was shit out of luck. - Tôi đã cố gắng hết sức trong bài kiểm tra, nhưng tôi vẫn bị điểm kém.
A: Do you have any pens left? B: Sorry, you're shit out of luck. John's borrowed my last one. - A: Bạn còn bút nào không? B: Xin lỗi, bạn thật là xui xẻo. John đã mượn cái cuối cùng của tôi.
Trong tình huống tuyệt vọng
Many small businesses will be shit out of luck if the social distancing extends. - Nhiều doanh nghiệp nhỏ sẽ thấy tuyệt vọng nếu giãn cách xã hội kéo dài.
We're shit out of luck. The flash flood last night devastated our bumper crop. - Chúng tôi đang rất vô vọng. Trận lũ quét đêm qua đã tàn phá mùa màng bội thu của chúng tôi.
1. Một thời gian ngắn bị trầm cảm
2.Đau đầu và cảm giác khó chịu do uống quá nhiều đồ uống có cồn
Trải qua một tình huống không may mắn
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him