Schmooser In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "schmooser", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2021-07-01 11:07

Meaning of Schmooser

Schmooser British informal UK informal

Schmooser còn có thể được viết Schmoozer.

Miêu tả một người có khả năng lôi cuốn ai đó với lời nói của họ, với mục đích gặt ích lợi cho chính bản thân họ.

Jenny is a real schmooser when she talks with managers who have the ability to promote her or increase her salary. - Jenny nói chuyện rất êm tai với các anh quản lí có khả năng thăng cấp hoặc tăng lương cho cô ta.

Everybody knows that Tim has always been an artful schmooser. You are advised to stay away from him. - Ai cũng biết là Tim ăn nói rất ngọt chỉ để đạt được ích lợi cho chính bản thân anh ta. Cậu nên tránh xa anh ta ra.

My girlfriend told me to stop acting like a schmooser or she would break up with me. - Bạn gái tôi bảo tôi nên thôi cư xử như một tên ăn nói ngọt ngào để gặt lợi cho bản thân, nếu không cô ấy sẽ chia tay với tôi.

Other phrases about:

to make something count
to ensure that the maximum benefit is obtained
Verbosity leads to unclear, inarticulate things
Một phong cách diễn đạt sử dụng quá nhiều từ ngữ hoặc những từ vô nghĩa sẽ dẫn đến những điều không rõ ràng.
fluff (one's) lines

Làm rối một bài phát biểu hoặc quên những từ mà người ta phải nói

a plum in (one's) mouth

Được sử dụng chủ yếu ở Anh, ám chỉ cách nói chuyện đặc trưng của tầng lớp thượng lưu

get there (the) firstest with the mostest

Được dùng để chỉ ai đó đến nơi nào đó hoặc làm cái gì trước sẽ được hưởng nhiều lợi nhất

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode