Shoot daggers at (one) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "shoot daggers at (one)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Maeve Y Pham calendar 2022-09-13 04:09

Meaning of Shoot daggers at (one)

Synonyms:

give someone the evil eye , give someone a dirty look , look/shoot/stare daggers at

Shoot daggers at (one) verb phrase

Nhìn ai đó trừng trừng đầy tức giận

He kept talking during the concert and didn't know people were shooting at him. - Anh ấy đã cứ nói chuyện suốt buổi hòa nhạc và không biết rằng mọi người đang nhìn anh ấy một cách giận dữ.

What's going on? I saw Miley shot a dagger at us in the canteen. - Có chuyện gì xảy ra vậy? Tôi thấy ánh mắt Miley lúc ở căn tin nhìn chúng ta có vẻ khó chịu lắm.

Can you stop shooting a dagger at me? - Cậu hãy thôi nhìn tôi trừng trừng đi?

Other phrases about:

in the heat of the moment
Làm hoặc nói điều gì đó mà không suy nghĩ kỹ càng bởi vì đang quá phấn khích hoặc tức giận
bandy words (with somebody)

Tranh luận với ai đó

kick up a fuss, stink, etc.
trở nên tức giận hoặc phàn nàn về điều gì đó không quan trọng.
spit blood/venom/feathers

Biểu lộ cảm súc tức giận một cách mạnh mẽ bằng lời nói

Go Off The Deep End

1. Trở nên rất tức giận về điều gì đó, hoặc mất kiểm soát bản thân

2. Nhảy vào phần sâu của bể bơi 

Grammar and Usage of Shoot daggers at (one)

Các Dạng Của Động Từ

  • shoots daggers at (one)
  • shooting daggers at (one)
  • shot daggers at (one)

Động từ "shoot" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Shoot daggers at (one)

Dao găm là loại dao có mũi rất nhọn và 2 lưỡi nhọn, được thiết kế đặc biệt và được dùng để phóng hay đâm như một loại vũ khí. Khi bạn phóng dao găm hay nhìn ai đó một cách giận dữ thì đều vừa thể hiện sự giận dữ của bạn vừa làm cho người khác sợ. 

 

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode