Shoot daggers at (one) verb phrase
Nhìn ai đó trừng trừng đầy tức giận
He kept talking during the concert and didn't know people were shooting at him. - Anh ấy đã cứ nói chuyện suốt buổi hòa nhạc và không biết rằng mọi người đang nhìn anh ấy một cách giận dữ.
What's going on? I saw Miley shot a dagger at us in the canteen. - Có chuyện gì xảy ra vậy? Tôi thấy ánh mắt Miley lúc ở căn tin nhìn chúng ta có vẻ khó chịu lắm.
Can you stop shooting a dagger at me? - Cậu hãy thôi nhìn tôi trừng trừng đi?
Tranh luận với ai đó
Biểu lộ cảm súc tức giận một cách mạnh mẽ bằng lời nói
1. Trở nên rất tức giận về điều gì đó, hoặc mất kiểm soát bản thân
2. Nhảy vào phần sâu của bể bơi
Động từ "shoot" nên được chia theo thì của nó.
Dao găm là loại dao có mũi rất nhọn và 2 lưỡi nhọn, được thiết kế đặc biệt và được dùng để phóng hay đâm như một loại vũ khí. Khi bạn phóng dao găm hay nhìn ai đó một cách giận dữ thì đều vừa thể hiện sự giận dữ của bạn vừa làm cho người khác sợ.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him