Shoot full of holes In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "shoot full of holes", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-08-07 04:08

Meaning of Shoot full of holes

Shoot full of holes verb phrase

Một danh từ hoặc đại từ nhân xưng được sử dụng giữa hai từ "shoot""full."

Chỉ ra sai sót trong một cái gì đó thông qua việc xem xét kỹ lưỡng.

When my thesis was shot full of holes by my professor, I knew what I needed to improve on. - Khi thấy giảng viên chỉ ra nhiều thiếu sót trong bài luận văn, tớ đã biết mình cần phải cải thiện ở những điểm nào.

It is kind of sad to see your boss shoot your work full of holes, but it helps to make you become better. - Khá là đáng buồn khi thấy sếp chỉ trích việc làm của bản thân, nhưng điều đó chỉ giúp cho ta trở nên tốt hơn mà thôi.

Bắn vô số lần.

Are you mad about something? You've shot that can full of holes already. - Cậu đang bực tức chuyện gì à? Cậu bắn muốn lủng cái lon đó rồi đấy.

Other phrases about:

explore every avenue

Khám phá hoặc điều tra mọi khả năng có thể

go over/through something with a fine-tooth/fine-toothed comb

Dùng để mô tả hành động xem xét kỹ lưỡng một thứ gì đó.

run the rule over someone

Xem xét, đánh giá một người nào đó một cách cẩn thận và kỹ lưỡng để xem họ có xứng đáng hay không

booty check

Được sử dụng để chỉ việc khám xét phần bên dưới của một người để tìm thứ gì đó được giấu ở đó, thường là chất ma tuý.

follow up

1. Được sử dụng khi một người cố gắng tìm hiểu thêm về điều gì đó đã được đề cập.

2. Được sử dụng khi một người bổ sung điều gì đó cho những gì anh ta đã làm để đảm bảo đạt được mục tiêu.

3. Được sử dụng khi kiểm tra sức khỏe của một người đã được thăm khám, điều trị để biết liệu cách thức đó có hiệu quả hay không.

Grammar and Usage of Shoot full of holes

Các Dạng Của Động Từ

  • shooting full of holes
  • shot full of holes
  • shoots full of holes

Động từ "shoot" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode