Shoot full of holes verb phrase
Một danh từ hoặc đại từ nhân xưng được sử dụng giữa hai từ "shoot" và "full."
Chỉ ra sai sót trong một cái gì đó thông qua việc xem xét kỹ lưỡng.
When my thesis was shot full of holes by my professor, I knew what I needed to improve on. - Khi thấy giảng viên chỉ ra nhiều thiếu sót trong bài luận văn, tớ đã biết mình cần phải cải thiện ở những điểm nào.
It is kind of sad to see your boss shoot your work full of holes, but it helps to make you become better. - Khá là đáng buồn khi thấy sếp chỉ trích việc làm của bản thân, nhưng điều đó chỉ giúp cho ta trở nên tốt hơn mà thôi.
Bắn vô số lần.
Are you mad about something? You've shot that can full of holes already. - Cậu đang bực tức chuyện gì à? Cậu bắn muốn lủng cái lon đó rồi đấy.
Khám phá hoặc điều tra mọi khả năng có thể
Dùng để mô tả hành động xem xét kỹ lưỡng một thứ gì đó.
Xem xét, đánh giá một người nào đó một cách cẩn thận và kỹ lưỡng để xem họ có xứng đáng hay không
Được sử dụng để chỉ việc khám xét phần bên dưới của một người để tìm thứ gì đó được giấu ở đó, thường là chất ma tuý.
1. Được sử dụng khi một người cố gắng tìm hiểu thêm về điều gì đó đã được đề cập.
2. Được sử dụng khi một người bổ sung điều gì đó cho những gì anh ta đã làm để đảm bảo đạt được mục tiêu.
3. Được sử dụng khi kiểm tra sức khỏe của một người đã được thăm khám, điều trị để biết liệu cách thức đó có hiệu quả hay không.
Động từ "shoot" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.